Mrs. Turner Who's that? Who's that?
Tom It's me... Tom.
Mrs. Turner Tom?
Tom Yes, Tom... your grandson, ... from Canada!
Mrs. Turner Oh, Tom! Come in!
Tom This is my wife, Mary.
Mrs. Turner Oh, how do you do?
Tom ... and these are our children, Jimmy and Ethel.
Mrs. Turner Hello, Jimmy. Hello, Ethel. Well, this is a nice surprise!
Look at Mrs. Turner. Her skirt's black.
Her blouse is white.
Look at Tom. His jacket's brown. His trousers are grey.
Look at Mary. Her dress is pink. Her shoes are orange.
Look at Jimmy. His shirt's red. His shorts are green.
Look at Ethel. Her T-shirt's yellow. Her jeans are blue.
Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng Who để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người và dùngWhat colour để hỏi về màu sắc.
Vocabulary - từ vựng
| astronaut |
/ˈæs.trə.nɔːt/ |
n |
|
phi hành gia |
| black |
/blæk/ |
adj |
|
màu đen |
| blouse |
/blaʊz/ |
n |
|
áo cánh (nữ) |
| blue |
/bluː/ |
adj |
|
màu xanh nước biển |
| brown |
/braʊn/ |
adj |
|
nâu |
| camera |
/ˈkæm.rə/ |
n |
|
máy ảnh |
| captain |
/ˈkæp.tɪn/ |
n |
|
đại úy |
| children |
/ˈtʃɪl.drən/ |
n |
|
trẻ con, con cái |
| clothes |
/kləʊðz/ |
n |
|
quần áo |
| coat |
/kəʊt/ |
n |
|
áo khoác |
| colour |
/ˈkʌl.əʳ/ |
n |
|
màu sắc |
| come |
/kʌm/ |
n |
|
đến |
| doctor = Dr |
/ˈdɒk.təʳ/ |
n |
|
bác sĩ |
| dress |
/dres/ |
n |
|
áo đầm dài |
| family |
/ˈfæm.əl.i/ |
n |
|
gia đình |
| football |
/ˈfʊt.bɔːl/ |
n |
|
bóng đá |
| grandson |
ˈgrænd.sʌn/ |
n |
|
cháu nam (nội/ngoại) |
| green |
/griːn/ |
adj |
|
xanh lá cây |
| grey |
/greɪ/ |
adj |
|
xám |
| housewife |
/ˈhaʊs.waɪf/ |
n |
|
nội trợ |
| international |
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ |
adj |
|
(thuộc về) quốc tế |
| jacket |
/ˈdʒæk.ɪt/ |
n |
|
áo vét |
| jeans |
/dʒiːnz/ |
n |
|
quần gin |
| nice |
/naɪs/ |
adj |
|
lý thú, hay (nghĩa trong bài) |
| orange |
/ˈɒr.ɪndʒ/ |
adj |
|
da cam |
| pink |
/pɪŋk/ |
adj |
|
hồng |
| pullover |
/ˈpʊlˌəʊ.vəʳ/ |
n |
|
áo len chui cổ |
| queen |
/kwiːn/ |
n |
|
nữ hoàng |
| red |
/red/ |
adj |
|
đỏ |
| reunion |
/ˌriːˈjuː.ni.ən/ |
n |
|
sự đoàn tụ |
| shirt |
/ʃɜːt/ |
n |
|
áo sơ mi |
| shoe |
/ʃuː/ |
n |
|
giày |
| shorts |
/ʃɔːts/ |
n |
|
quần sooc |
| skirt |
/skɜːt/ |
n |
|
váy đầm |
| sock |
/sɒk/ |
n |
|
vớ, tất |
| surprise |
/səˈpraɪz/ |
adj |
|
sự ngạc nhiên |
| T. shirt |
/ˈtiː.ʃɜːt/ |
n |
|
áo cộc tay |
| trousers |
/ˈtraʊ.zəz/ |
n |
|
quần |
| white |
/waɪt/ |
adj |
|
trắng |
| who |
/huː/ |
pron |
|
ai, người nào |
| wife |
/waɪf/ |
n |
|
vợ |
| yellow |
/ˈjel.əʊ/ |
adj |
|
vàng |
Expressions - Cách diễn đạt
Come in. vào đi, mời vào
Who's that? ai đó, ai đấy?
It's me. là tôi, tôi đây.
This is my wife. Đây là vợ tôi
How do you do? Chào (một cách lịch sự, trang trọng khi gặp nhau lần đâu tiên)
This is a nice surprise! Đây là một điều ngạc nhiên thật thú vị!
People's names - Tên người
| Last name (họ) |
First name (tên) |
| Female (nữ) |
Male (nam) |
Adams
Bardot
Clark
Elizabeth
Martin
McCartney
Prim
Turner |
Ethel
|
Billy
Jimmy
Kevin
Paul
Tom
|
How English people greet each others? Người Anh chào nhau như thế nào?
- Cách gọi tân mật (chỉ gọi tên)
E.g. Jimmy, Tom, Mary, Ethel
- Cách gọi trang trọng dùng Ms./Mr./Mrs./Miss. + họ hoặc cả họ và tên.
E.g. Mrs. Turner, Mr. Martin Paul, Miss. Prim
- Một cách gọi trang trọng khác là gọi học vị hay chức vị + họ hoặc họ và tên.
E.g. Dr. Clark Bác sĩ Clark
Captain Adams.
Geographical names - Tên địa danh
Britain
Ireland
Scotland
Wales
West Germany |
nước Anh
nước Ailen
nước Xcốtlen
xứ Wales
Tây Đức |
Grammar - Ngữ Pháp
Who + be + subject? Được dùng để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người.
Hãy xem bảng ví dụ dưới đây. Chú ý cách sử dụng to be ở dạng số it và số nhiều biến đổi theo từng đại từ (PRONOUN).
| QUESTIONS CÂU HỎI |
ANSWERS CÂU TRẢ LỜI |
| Who |
be |
subject
|
Subject
|
be
|
Pronoun/noun
|
| Who |
is |
it? Ai đó?
this? Ai đây?
that? Ai đó? |
It |
is |
Tom. Là Tom đây.
Ethel. Là Ethel đây.
me. Là tôi đây. |
| Ms. Ann. Cô ấy là Ann |
| she? Cô ấy là ai? |
She |
| he? Anh ấy là ai? |
He |
Dr. Clark. Ông ấy là tiến sĩ Clark. |
| Who |
am |
I? Tôi là ai? |
You |
are |
a mad man. Anh là 1 người điên. |
| Who |
are |
you? Bạn là ai? |
I |
am |
your doctor.*Tôi là bác sĩ của anh. |
| you? Các bạn là ai? |
We |
are |
astronauts.*Chúng tôi là phi hành gia. |
| we? Chúng tôi là ai? |
You |
Billy and Jimmy. Các bạn là Billy và Jimmy. |
| What colour + be + subject? |
What colour + be + subject? dùng để hỏi về màu sắc.
| QUESTIONS CÂU HỎI |
ANSWERS CÂU TRẢ LỜI |
| What colour |
be |
subject |
Subject |
be |
colour |
| What colour |
is |
it? Nó màu gì?
your car? Xe của bạn màu gì. |
It |
is |
white. Nó màu trắng |
| What colour |
are |
they? Chúng màu gì?
the T. shirts? Những cái áo cộc tay đó màu gì? |
They |
are |
green. Chúng màu xanh da trời. |
Note
eans, shorts, trousers là danh từ luôn ở dạng số nhiều nên to be đi cùng cũng ở dạng số nhiều (are).
E.g.
My trousers are yellow. Quần âu của tôi màu vàng.
Your jeans are blue. Quần bò của bạn màu xanh da trời.
What colour are your shoes? Đôi giày của bạn màu gì?
They're brown.*Chúng màu nâu
Summary - Tổng kết
| Who |
is it?
's this?
's that? |
It's |
Tom. He's a student.
Mary. She's a doctor. |
What colour
|
is it?
are they?
|
It's
They're
|
yellow.
|